Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp áp được Admin.edu chia sẻ có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 2 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề số 1:
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:
Số liền trước của 99 là:
A. 100
B. 99
C. 98
D. 97
Câu 2:
Khoảng thời gian nào dài nhất ?
A. 1 tuần lễ
B. 1 ngày
C. 1 giờ
D. 1 tháng
Câu 3:
Số cần điền vào ô trống là:
A. 84
B. 48
C. 21
D. 98
Câu 4:
Biết 75 – ☐ = 70 + 5. Số điền vào ô trống là:
A. 5
B. 0
C. 7
D. 10
Câu 5:
Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ?
A. 16
B. 26
C. 50
D. 60
Câu 6:
Mảnh vải xanh dài 75 dm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 82 dm
B. 92 dm
C. 93 dm
D. 58 dm
Câu 7:
Hình vẽ bên có
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác |
![]() |
B. Phần tự luận
Câu 1:
Đặt tính rồi tính:
82 – 8 65 – 16 58 + 37 65 + 28
Câu 2:
Tìm x:
x + 25 = 37 58 – x = 29
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3:
Một cửa hàng có 98 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 29 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe máy?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4:
Tìm X là số tròn chục, biết: 53 – 18 < X < 38 + 27
Các giá trị của X là:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
C | D | A | B | D | B | D |
B. Tự luận
Câu 1:
Học sinh đặt tính theo hàng dọc
82 – 8 = 74
65 – 16 = 49
58 + 37 = 95
65 + 28 = 93
Câu 2:
Tìm x:
x + 25 = 37
x = 37 – 25 x = 12 |
58 – x = 29
x = 58 – 29 x = 29 |
Câu 3:
Cửa hàng có số chiếc xe máy là:
98 – 29 = 69 (xe máy)
Đáp số: 69 xe máy
Câu 4:
Ta có: 53 – 18 = 35
38 + 27 = 65
X là số tròn chục lớn hơn 35 và nhở hơn 65, vậy X là 40, 50, 60
Đề số 2:
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1:
Số đứng liền sau số 84 là:
A. 88
B. 85
C. 86
D. 83
Câu 2:
39 + 7 = ?
A. 47
B. 46
C. 45
D. 48
Câu 3:
Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5
A. 34
B. 33
C. 35
D. 36
Câu 4:
Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 36, 54, 19, 37, 28
B. 54, 37, 36, 19, 28
C. 54, 36, 28, 19, 37
D. 54, 37, 36, 28, 19
Câu 5:
An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 14
Câu 6:
Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ?
A. Ngày 25 tháng 8
B. Ngày 26 tháng 8
C. Ngày 11 tháng 8
D. Ngày 10 tháng 8
Câu 7:
Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?
A. 3
B. 4 C. 5 D. 6 |
![]() |
Câu 8:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = ….. cm
A. 49
B. 50
C. 13
D. 19
B. Phần Tự luận
Câu 1:
Đặt tính rồi tính
36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2:
Tìm x
x + 19 = 72
x – 37 = 28
100 – x = 45
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3:
Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4:
Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
A. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | B | D | D | C | A | B | C |
B. Tự luận
Câu 1:
Học sinh đặt tính theo hàng dọc
36 + 43 = 89
88 – 65 = 23
27 + 15 = 42
80 – 46 = 34
Câu 2:
Tìm x
x + 19 = 72
x = 72 – 19 x = 53 |
x – 37 = 28
x = 28 + 37 x = 65 |
100 – x = 45
x = 100 – 45 x = 55 |
Câu 3:
Con heo có cân nặng là:
80 – 21 = 59 (kg)
Đáp số: 59 kg.
Câu 4:
Số cần tìm là:
58 – 32 = 26
Đáp số: 26
Trên đây là những đề thi học kì 1 có đáp án – Toán Lớp 2 . Mong là những thông tin trên của Admin.edu sẽ giúp phụ huynh và trẻ nhỏ có thêm cơ hội được rèn luyện và trải nghiệm với các dạng bài tập khác nhau.