Nằm trong chuỗi những bài học về câu điều kiện, câu điều kiện loại 0 thường xuyên được sử dụng nhất trong tiếng Anh hoặc các bài kiểm tra ngữ pháp. Bài viết này, Admin Edu sẽ giới thiệu chi tiết về định nghĩa, công thức, cách dùng và bài tập về câu điều kiện loại 0 để các bạn nắm chắc kiến thức nhé!
1. Định nghĩa
Câu điều kiện loại 0 là câu dùng để diễn tả một sự thật, chân lý, hoặc thói quen sẽ xảy ra khi điều kiện nói tới xảy ra trước.

Câu điều kiện loại 0
2. Công thức
Câu điều kiện loại 0 hoặc câu điều kiện nói chung thường sẽ có 2 mệnh đề. Một mệnh đề mô tả điều kiện “nếu“, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính “thì“.
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V (s, es) |
S + V (s, es) |
If + thì hiện tại đơn |
S + thì hiện tại đơn |
Lưu ý:
- Cả 2 mệnh đề của câu điều kiện loại 0 đều được chia ở thì hiện tại đơn.
- Mệnh đề điều kiện (mệnh đề if) có thể đứng ở cả 2 vế đầu hoặc vế sau của câu câu.
3. Cách dùng
Dùng để yêu cầu, nhờ vả, giúp đỡ hoặc nhắn nhủ một điều gì đó.
Ví dụ: If you can play UNO, teach me how to play. (Nếu bạn có thể chơi UNO, hãy dạy tôi cách chơi.)
Dùng để diễn tả một thói quen,hành động hoặc sự việc xảy ra thường xuyên.
Ví dụ: I usually cycle on weekends if the weather is good. (Tôi thường đạp xe vào cuối tuần nếu thời tiết tốt.)
Lưu ý: Bạn có thể thay “if” thành “when” để diễn tả một câu điều kiện có ý nghĩa không đổi. (Ví dụ: When it rains, I usually don’t leave the house. => Khi trời mưa, tôi thường không ra khỏi nhà.)
4. Bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống.
1. If I (wake up) ____ late, I (be) ____ late for work.
2. If my husband (cook) ____, he (burn) ____ the food.
3. If Julie (not/wear) ____ a hat, she (get) ____ sunstroke.
4. If children (not/eat) ____ well, they (not/be) ____ healthy.
5. If you (mix) ____ water and electricity, you (get) ____ a shock.
6. If people (eat) ____ too many sweets, they (get) ____ fat.
7. If you (smoke) ____ , you (get) ____ yellow fingers.
8. If children (play) ____ outside, they (not/get) ____ overweight.
9. If you (heat) ____ ice, it (melt) ____.
10. If I (speak) ____ to John, he (get) ____ annoyed.
11. I (feel) ____ good the next day if I (go) ____ to bed early.
12. Lots of people (come) ____ if Jenny (have) ____ a party.
13. She (buy) ____ expensive clothes if she (go) ____ shopping.
14. My daughter (pass) ____ her exams if she (work) ____ hard.
15. David (be) ____ sick if he (drink) ____ milk.
16. The river (freeze) ____ if it (be) ____ very cold.
17. I (like) ____ to visit the museums if I (be) ____ in a new city.
18. I (cycle) ____ to work if the weather (be) ____ fine.
19. My flatmate (clean) ____ really well if she (clean) ____ the house.
20. Everybody (be) ____ grumpy if it (rain) ____ a lot.
Bài 2: Điền vào chỗ trống.
1. If you (study) ____ hard, you (be) ____ a good student.
2. If it (rain) ____, you (get) ____ wet.
3. If you (mix) ____ red and yellow, you (get) ____ orange.
4. If he (work) ____ a lot, he (earn) ____ a lot of money.
5. If she (wear) ____ a blue dress, she (look) great.
6. If we (watch) ____ tv, we (enjoy) ____ a lot.
7. If he (play) ____ football, he (get) ____ tired.
8. If I (eat) ____ too much, I (feel) ____ bad.
Bài 3: Điền vào chỗ trống.
1. If it doesn’t (rain) ____, plants cannot grow.
2. If I (try) ____ to cook, I ruin the food.
3. If you smoke, your skin (age) ____ more quickly.
4. If you heat ice, it (melt) ____.
5. I feel good if you (visit) ____ me regularly.
6. Water evaporates if you (boil) ____ it.
7. Deren (cycle) ____ to work if the weather is good.
8. I feel sick if I (eat) ____ too much chocolate.
9. You need to take my sister to the hospital if she (drink) milk as she is allergic to it.
10. If Andy (go) ____ to bed late, he cannot wake up early.
Đáp án:
Bài 1:
1. wake up/’m
2. cooks/burns
3. doesn’t wear/gets
4. don’t eat/aren’t
5. mix/get
6. eat/get
7. smoke/get
8. play/don’t get
9. heat/melts
10. speak/gets
11. feel/go
12. come/has
13. buys/goes
14. passes/works
15. is/drinks
16. freezes/’s
17. like/’m
18. cycle/’s
19. cleans/cleans
20. is/rains
Bài 2:
1. study/are
2. rains/get
3. mix/get
4. works/earns
5. wears/looks
6. watch/enjoy
7. plays/gets
8. eat/feel
Bài 3:
1. rain
2. try
3. ages
4. melts
5. visit
6. boil
7. cycles
8. eat
9. drinks
10. goes
Đến đây là đã hết bài học rồi. Các bạn nhớ kỹ kiến thức đế không bị nhầm sang những câu điều kiện khác. Nếu bạn có câu hỏi hoặc đóng góp ý kiến thì hãy comment xuống phía dưới để đội ngũ Admin Edu giải đáp nhé. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!